8. to take gentle exercise Meaning:to do exercise which is not physically demanding or tiring
Example: Even the elderly can keep fit by
taking gentle exercise , like jogging or
even a walk in the park.
Dịch đại ý To take gentle exercise: tập thể dục nhẹ nhàng
Nghĩa: tập các bài tập không đòi hỏi nhiều thể chất hoặc quá mệt
Ví dụ: Thậm chí những người già cũng có thể giữ gìn sức khỏe bằng việc tập thể
dục nhẹ nhàng, chẳng hạn như đi bộ nhanh hoặc đi dạo trong công viên.
9. alternative forms of exercise Meaning: taking exercise in less common ways, involving the mind as well as the
body
Example:
Alternative forms of exercise , such as yoga and tai chi, are popular in
my country among people of all ages.
Dịch đại ý Alternative forms of exercise: cách tập thể dục khác
Nghĩa: tập thể dục theo cách không thông thường, bao gồm cả cơ thể lẫn trí tuệ
Ví dụ: Các phương pháp tập thể dục khác, chẳng hạn như yoga và taichi, khá phổ
biến đối với công dân ở mọi lứa tuổi tại đất nước tôi.
10. to outlaw dangerous sports Meaning: to ban or prohibit sports which have a high risk of causing injury
Example: I believe that the government should
outlaw dangerous sports because participants may suffer serious injuries.
Dịch đại ý To outlaw dangerous sports: cấm các môn thể thao nguy hiểm
Nghĩa: cấm hoặc ngăn chặn các môn thể thao có xu hướng gây chấn thương cao
Ví dụ: Tôi tin rằng chính phủ nên cấm các môn thể thao nguy hiểm vì người tham
gia có thể bị chấn thương nghiêm trọng
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
128