+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
31
Meaning: a person who spends too much time working/too much time
shopping
Example: Although I take my studies seriously, I would not describe myself as
a
workaholic
, because I have other interests too.
Dịch đại ý
To be a workaholic/ shopaholic: nghiện công việc/ mua sắm
Nghĩa: một người dành quá nhiều thời gian cho công việc/ mua sắm.
Ví dụ: Dù tôi học rất chăm chỉ, tôi không nghĩ mình là người nghiện công việc
vì tôi còn những thú vui khác nữa.
Dostları ilə paylaş: