+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách



Yüklə 2,07 Mb.
Pdf görüntüsü
səhifə148/177
tarix31.08.2023
ölçüsü2,07 Mb.
#141159
1   ...   144   145   146   147   148   149   150   151   ...   177
YSxPZBCeGQ

20. computer hackers 
Meaning: people who find a way of looking at or changing information 
secretly on somebody’s computer system 
Example: One disadvantage of computers is that 
computer hackers
may be 
able to discover your personal details, such as bank account information. 
Dịch đại ý
Computer hackers: những kẻ tấn công máy tính
Nghĩa: những người tìm cách xem hay thay đổi thông tin một cách bí mật 
trên hệ thốgn máy tính của người khác 
Ví dụ: Một bất lợi của máy tính là những kẻ tấ ncông có thể khám phá thông 
tin cá nhân của bạn, ví dụ như tài khoản ngân hàng.
21. online scams 
Meaning: clever and dishonest plans using the internet in order to make
money. 
Example: Many internet users have been victims of 
online scams
, paying 
money for goods or services that do not exist or are worthless. 
Dịch đại ý
Online scams: các âm mưu trên mạng internet/ thủ đoạn trực tuyến
Nghĩa: các âm mưu nguy hiểm sử dụng mạng internet để kiếm tiền
Ví dụ: Nhiều người sử dụng mạng internet là nạn nhân của những thủ đoạn 
trực tuyến, trả tiền cho hàng hóa và dịch vụ không có thật hoặc không đáng 
giá.
22. to microwave something 
Meaning: to cook or heat food very quickly in a microwave oven 
Example: The food industry was quick to adapt to the demands of customers 
who wanted 
to microwave ready meals
after coming home from work. 
Dịch đại ý
To microwave sth: đun nấu bằng lò vi sóng
Nghĩa: nấu hay đun nóng thức ăn nhanh chóng bằng lò vi sóng
Ví dụ: Công nghiệp thực phẩm nhanh chóng đuổi kịp nhu cầu của khách 
hàng, những người muốn đun nóng các bữa ăn có sẵn bằng lò vi sóng sau 
khi đi làm về.
23. a smart card 


+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, 
các bạn truy cập: 
www.ngocbach.com
 
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào 
www.ngocbach.com
 mục “Liên hệ.”
151
Meaning: a small plastic card used to make payments and to store 
information, which can be read when connected to a computer system. 
Example: People rarely need to visit a bank these days, and it is easy and 
convenient to make purchases using your 
smart card. 
Dịch đại ý
A smart card: thẻ thông minh
Nghĩa: thẻ nhựa, nhỏ, được sử dụng để thanh toán và lưu trữ thông tin, có 
thể đọc khi kết nối với máy tính
Ví dụ: Ngày nay ít khi mọi người cần tới ngân hàng vì hiện nay mua hàng sử 
dụng thẻ thông minh rất dễ dàng và thuận tiện.

Yüklə 2,07 Mb.

Dostları ilə paylaş:
1   ...   144   145   146   147   148   149   150   151   ...   177




Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©azkurs.org 2024
rəhbərliyinə müraciət

gir | qeydiyyatdan keç
    Ana səhifə


yükləyin