+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
48
Meaning: to leave college or university without finishing your studies
Example: A number of students
drop out of college when faced with the
pressure of formal exams.
Dịch đại ý To drop out of college: bỏ học
Nghĩa: bỏ ngang việc học, ra trường mà không hoàn thành chương trình học
Ví dụ: Một số sinh viên bỏ học khi phải chịu áp lực từ những kỳ thi chính thức.
22. to pay off a student loan Meaning: to repay money borrowed in order to study at college or university
Example: Owing to the difficulties of
paying off a student loan, some young
people prefer to look for a job after leaving school.
Dịch đại ý To pay off a student loan: trả nợ sinh viên
Nghĩa: trả tiền nợ đã vay để trả cho việc học
Ví dụ: Do khó khăn khi trả nợ sinh viên, một số bạn trẻ có xu hướng tìm việc
làm ngay khi tốt nghiệp cấp 3.
23. to impose discipline Meaning: to make students obey the rules of the school or college
Example: If teachers fail
to impose discipline in class, then students will not
learn anything.
Dịch đại ý To impose discipline: áp đặt kỷ luật
Nghĩa: khiến học sinh tuân theo quy định tại trường học
Ví dụ: Nếu thầy cô không thể áp đặt kỷ luật cho lớp học, học sinh sẽ không
học được gì cả.
24. to disrupt lessons Meaning: to make it difficult to conduct the lesson in the normal way
Example: If strict discipline is not imposed on pupils who
disrupt lessons ,
then the education of all the children in the school will suffer.
Dịch đại ý To disrupt lessons: phá vỡ/ cản trở tiết học, bài giảng
Nghĩa: cản trở việc xây dựng tiết học theo cách thông thường
Ví dụ: Nếu những học sinh cản trở bài giảng không bị kỷ luật nghiêm khắc thì
sẽ ảnh hưởng đến việc học của học sinh toàn trường.
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
49