+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách



Yüklə 2,07 Mb.
Pdf görüntüsü
səhifə131/177
tarix31.08.2023
ölçüsü2,07 Mb.
#141159
1   ...   127   128   129   130   131   132   133   134   ...   177
YSxPZBCeGQ

24.
 
to place too much value on sport 
Meaning: to regard sport as too important 
Example: I would argue that schools 
place too much value on sport
in the 
curriculum, and participation in sport should be an out-of-school activity. 
Dịch đại ý
To place too much value on sport: đề cao tầm quan trọng của thể thao 
Nghĩa: cho rằng thể thao là rất quan trọng 
Ví dụ: Tôi cho rằng các trường học đã đề cao quá tầm quan trọng của thể thao 
trong lịch học của mình, việc tham gia chơi thể thao chỉ nên là một hoạt động 
ngoại khóa. 
25.
 
a sports fan 
Meaning: a person who takes a keen interest in sport 
Example: While I think that it is healthy to be 
a sports fan
, people should 
remember that for most people, sport is just entertainment, not a matter of life 
and death. 
Dịch đại ý
A sport fan: người yêu thích thể thao 
Nghĩa: một người có sở thích với thể thao 
Ví dụ: Trong khi tôi cho rằng là một người yêu thể thao là một điều tốt, mọi 
người nên nhớ rằng đối với rất nhiều người, thể thao chỉ là một công cụ giải trí, 
không phải vấn đề sống chết. 
26.
 
to set a record 
Meaning: to achieve the best result ever achieved in a sport 
Example: Real Madrid have
set a record
for the number of goals scored in a 
match. 
Dịch đại ý
To set a record: lập kỷ lục 
Nghĩa: đạt được kết quả tốt nhất trong một môn thể thao 
Ví dụ: Real Madrid đã lập kỷ lục về số bàn thắng ghi được trong một trận đấu. 
27.
 
sports coverage
Meaning: the activity of reporting news related to sport 
Example: Many top sports stars are now known to millions of people around the 
world because of global 
sports coverage
by the media. 


+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, 
các bạn truy cập: 
www.ngocbach.com
 
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào 
www.ngocbach.com
 mục “Liên hệ.”
133
Dịch đại ý
Sports coverage: tin thể thao 
Nghĩa: hành động báo cáo thông tin liên quan đến thể thao 
Ví dụ: Hiện nay, rất nhiều ngôi sao thể thao hàng đầu đã được hàng triệu người 
trên thế giới biết đến bởi các tin thể thao toàn cầu đăng trên truyền thông. 

Yüklə 2,07 Mb.

Dostları ilə paylaş:
1   ...   127   128   129   130   131   132   133   134   ...   177




Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©azkurs.org 2024
rəhbərliyinə müraciət

gir | qeydiyyatdan keç
    Ana səhifə


yükləyin