+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách



Yüklə 2,07 Mb.
Pdf görüntüsü
səhifə157/177
tarix31.08.2023
ölçüsü2,07 Mb.
#141159
1   ...   153   154   155   156   157   158   159   160   ...   177
YSxPZBCeGQ

22.
 
 a price war
Meaning: a situation in which companies or shops continually reduce their 
prices in order to attract customers away from their competitors 
Example: Advertising plays a key role in 
price wars
between supermarkets. 
Dịch đại ý
A price war: cuộc chiến về giá
Nghĩa: khi các công ty hay cửa hàng liên tục giảm giá để thu hút khách hàng 
hơn là đối thủ cạnh tranh của họ
Ví dụ: Quảng cáo đóng vai trò quyết định trong cuộc chiến về giá giữa các 
siêu thị.
23.
 
 to launch a product 
Meaning: to introduce a new product 
Example: Companies have recognised that the services of the marketing 
industry are essential 
to launch a new product
successfully.
Dịch đại ý
To launche a product: phát hành sản phẩm
Nghĩa: giới thiệu 1 sản phẩm mới
Ví dụ: Công ty đã nhận ra dịch vụ marketing là rất cần thiết để phát hành sản 
phẩm thành công.
24.
 
 target audience 
Meaning: consumers whom businesses aim at when selling their products 
Example: Companies which sell soft drinks, like Coca Cola, aim mainly at a
target audience
of children and adolescents. 
Dịch đại ý
Target audience: khách hàng mục tiêu
Nghĩa: những người tiêu dùng mà nhà kinh doanh nhắm đến để bán được 
sản phẩm
Ví dụ: Các công ty bán nước giải khát như Coca Cola chủ yếu nhắm tới khách 
hàng mục tiêu là trẻ em và trẻ vị thành niên.
25.
 
 brand awareness


+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, 
các bạn truy cập: 
www.ngocbach.com
 
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào 
www.ngocbach.com
 mục “Liên hệ.”
161
Meaning: the action of bringing the name of a company to the attention of 
the public 
Example: Advertising, not the quality of the product, is responsible for 
creating 
brand awareness
among consumers, as can be seen by the success 
of market leaders such as Nike or Coca Cola. 
Dịch đại ý
Brand awareness: nhận thức thương hiệu
Nghĩa: việc mang thương hiệu của công ty tới công chúng
Ví dụ: Quảng cáo, chứ không phải chất lượng của sản phẩm, là điều tạo nên 
sự nhận thức thương hiệu của người tiêu dùng. ĐIều này có thể thấy bởi sự 
thành công của những doanh nghiệp dẫn đầu thị trường như Nike hay Coca 
Cola.

Yüklə 2,07 Mb.

Dostları ilə paylaş:
1   ...   153   154   155   156   157   158   159   160   ...   177




Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©azkurs.org 2024
rəhbərliyinə müraciət

gir | qeydiyyatdan keç
    Ana səhifə


yükləyin