+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với
IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
73
Example: A
sedentary lifestyle
is a major factor in health problems such as
obesity and heart disease.
Dịch đại ý
Sedentary lifestyle: phong cách sống thiếu vận động
Nghĩa: ít hoặc gần như không tập thể thao và các hoạt động tay chân khác
Ví dụ: Sống thiếu vận động là yếu tố chính dẫn đến các vấn đề về sức khỏe
như béo phì và các bệnh về tim.
8.
healthy eating habits
Meaning: eating healthy food
at regular times of the day
Example: Health education involves
teaching people about
healthy eating
habits
, such as regular mealtimes and eating fruit and vegetables every day.
Dịch đại ý
Health eating habits: thói quen ăn uống lành mạnh
Nghĩa: ăn thức ăn tốt cho sức khỏe vào đúng giờ giấc
Ví dụ: Giáo dục sức khỏe cần dạy cho mọi người thói quen ăn uống lành
mạnh, như là giờ ăn hợp lý và cần ăn rau và trái cây mỗi ngày.
9.
to take regular exercise
Meaning: to do some physical activity on a regular
basis
Example: Authorities should encourage
people of all ages
to take regular
exercise
by providing facilities in each community.
Dịch đại ý
To take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
Nghĩa: thực hiện một số hoạt động tay chân hàng ngày
Ví dụ: Chính quyền nên khuyến khích người dân ở mọi lứa tuổi tập thể dục
thường xuyên bằng cách cung cấp trang thiết bị cho mỗi khu dân cư.
Dostları ilə paylaş: