9. To experience phenomenal growth Meaning: to experience an extremely successful or special development, especially in a
surprising way
Example: In recent decades there has been a substantial diversification in international
tourism destinations, and many developing countries have
experienced phenomenal growth in tourist arrivals and receipts.
Dịch đại ý To experience phenomenal growth: trải qua hiện tượng tăng trưởng
Nghĩa: phát triển một cách cực kì đặc biệt hoặc thành công, và nhất là theo một cách
bất ngờ.
Ví dụ: Trong một vài thập kỷ gần đây, có một sự đa dạng hóa đáng kể về các điểm đến
du lịch quốc tế, và nhiều quốc gia đang phát triển đã trải qua hiện tượng tăng trưởng về
lượng khách đến và các khoản thu từ du lịch.
10. To book Meaning: to reserve something, such as a hotel room or a ticket
Example: I’d like
to book a table for two at 8pm this evening, please.
Dịch đại ý To book: đặt chỗ
Nghĩa: đặt trước, thường là phòng khách sạn hay vé
Ví dụ: Tôi muốn đặt bàn cho 2 người vào lúc 8h tối nay.
11. A boost to tourism Meaning: the act of improving the development of tourism
Example: The new train service will enable visitors to reach the resort and provide
a boost to tourism in the area.
Dịch đại ý A boost to tourism: đòn bẩy cho du lịch
Nghĩa: cải thiện sự phát triển của du lịch
Ví dụ: Dịch vụ tàu hỏa mới cho phép du khách tới thẳng khu nghỉ dưỡng và cung cấp
một đòn bẩy để phát triển du lịch khu vực này.
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
84