the pharmaceutical industry must be strictly
regulated by governments, especially in the testing of new drugs.
Dịch đại ý The pharmaceutical industry: ngành công nghiệp dược phẩm
Nghĩa: ngành công nghiệp sản xuất thuốc
Ví dụ: Tôi tin rằng ngành công nghiệp dược phẩm sẽ bị quản lý chặt chẽ bởi
nhà nước, nhất là trong việc thử nghiệm thuốc mới.
28. a degenerative illness Meaning: an illness that becomes worse as time passes
Example: Breakthroughs in medical science are providing more effective
treatment for
degenerative illnesses such as Alzheimer’s disease.
Dịch đại ý A degenerative illness: bệnh suy biến
Nghĩa; căn bệnh có chuyển biến xấu hơn theo thời gian
Ví dụ: Đột phá trong ngành khoa học dược phẩm là cung cấp nhiều phương
pháp điều trị hiệu quả cho căn bệnh suy biến, ví dụ như Alzheimer.
29. to be detrimental to health Meaning: to be harmful to health
Example: Lying in the sun for too long can
be detrimental to health and
result in skin cancers.
Dịch đại ý To be detrimental to health: có hại cho sức khỏe
Nghĩa: có hại cho sức khỏe
Ví dụ: Nằm dưới ánh mặt trời quá lâu có thể có hại cho sức khỏe và dẫn tới
ung thư da.
30. to have a regular check-up Meaning: to have a regular examination carried out by a doctor or dentist
Example: In order to identify health problems at an early stage, people should
have a regular check-up so that preventive measures can be taken if
necessary.
Dịch đại ý To have a regular check-up: khám bệnh thường xuyên
Nghĩa: có cuộc kiểm tra định kì tiến hành bởi bác sĩ
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
80
Ví dụ: Để xác định các vấn đề sức khỏe ở giai đoạn đầu, mọi người nên đi
khám bệnh thường xuyên để có thể có các biện pháp ngăn chặn nếu cần
thiết.
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
81