+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với
IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
114
Meaning: to give somebody a diet which is more healthy than that which they
have at
present
Example: Eating only fresh fruit and vegetables
provides people with a
healthier diet.
Dịch đại ý
To provide sb with a healthier diet: cung cấp chế độ ăn lành mạnh hơn cho ai đó
Nghĩa: cho ai đó 1 chế độ ăn lành mạnh hơn chế độ hiện tại
Ví dụ: Chỉ ăn rau và hoa quả sẽ cung cấp cho mọi người chế độ ăn lành mạnh
hơn.
28.
to put on weight
Meaning: to become fatter and heavier
Example:
Those who wish to avoid
putting on weight
should
avoid fatty and
sugary foods.
Dịch đại ý
To put on weight: tăng cân
Nghĩa: trở nên béo và nặng hơn
Ví dụ: Những người luôn mong tránh được việc tăng cân thì cần tránh đồ ăn có
nhiều chất béo và nhiều đường.
Dostları ilə paylaş: