+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với
IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
110
Meaning: groups of shops
owned by the same company,
serving food to the
public
Example: Healthy eating means
avoiding eating out at
fast food chains
like
McDonald’s or Pizza Hut.
Dịch đại ý
Fast food chains: chuỗi thức ăn nhanh
Nghĩa: Nhóm các cửa hàng bán thức ăn nhanh, cùng một công ty (tập đoàn)
Ví dụ: Chế độ ăn lành mạnh nghĩa là tránh việc đi ăn ngoài ở các chuỗi thức ăn
nhanh như McDonald’s hay Pizza Hut.
13.
junk food
Meaning: food that is quick and easy to prepare and eat, but that is thought to
be bad
for your health
Example:
The consumption of too much
junk food
is
a major factor in the
increase of childhood obesity.
Dịch đại ý
Junk food: đồ ăn vặt
Nghĩa: Đồ ăn chế biến và ăn nhanh nhưng thường không tốt cho sức khỏe
Ví dụ: Việc tiêu thụ quá nhiều đồ ăn vặt là một trong những lí do chính dẫn đến
gia tăng bệnh béo phì ở trẻ em.
14.
a lack of calories to meet his/her energy needs
Meaning: not having enough calories in one’s diet to provide all the energy that a
person uses
Example: If a vegetarian’s daily meals are not properly balanced, he or she might
suffer from
a lack of calories to meet his or her energy needs.
Dịch đại ý
A lack of calories to meet his energy needs: thiếu calo để cung cấp đủ năng
lượng cần thiết cho cơ thể.
Nghĩa: không có đủ calo trong khẩu phần ăn để cung cấp đủ năng lượng mà một
người cần cho hoạt động thường ngày
Ví dụ: Nếu những bữa ăn thường ngày của một ngày ăn chay không được cân
bằng thực sự, người đó sẽ bị thiếu calo để cung cấp đủ năng lượng cần thiết cho
cơ thể.
Dostları ilə paylaş: