+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách



Yüklə 2,07 Mb.
Pdf görüntüsü
səhifə106/177
tarix31.08.2023
ölçüsü2,07 Mb.
#141159
1   ...   102   103   104   105   106   107   108   109   ...   177
YSxPZBCeGQ

L. FOOD AND DIET 
1.
 
the immune system
Meaning: the system in your body that produces substances to help it fight 
against infection and disease 
Example: A diet lacking in vitamins and minerals will almost certainly weaken a 
person’s 
immune system
.
Dịch đại ý
The immune system: hệ miễn dịch
Nghĩa: hệ thống sinh học trong cơ thể sản sinh ra các chất kháng lại và giết chết 
các bệnh lạ
Ví dụ: Chế độ ăn thiếu vitamin và khoáng chất sẽ gây suy yếu hệ miễn dịch.
2.
 
a chemical preservative
Meaning: a chemical substance used to prevent food from deteriorating 
Example: The juice contains no artificial/
chemical preservatives
, so drink it 
within the next two or three days. 
Dịch đại ý
A chemical preservative: hóa chất bảo quản
Nghĩa: hóa chất dùng để ngăn thực phẩm hư hỏng
Ví dụ: Nước hoa quả này không có hóa chất hay chất nhân tạo bảo quản, nên hãy 
uống trong vòng 2 hay 3 ngày.
3.
 
artificial colo(u)ring and flavo(u)ring 
Meaning: any colours or flavours added to food, in order to make it look more 
attractive or to enhance the flavour. 
Example: Consumers today expect food to look attractive and to have a 
distinctive taste, so 
artificial colouring and flavouring
is often used in the food 
production process. 
Dịch đại ý
Artificial colouring and flavouring: chất tạo màu và vị nhân tạo (phẩm màu)
Nghĩa: các loại màu và hương vị được thêm vào thực phẩm để nhìn hấp dẫn hơn 
hoặc để tăng hương vị
Ví dụ: Người tiêu thụ hiện nay đều thích thực phẩm trông hấp dẫn và có hương vị 
đặc biệt nên chất tạo màu và hương liệu thường được sử dụng trong quá trình 
chế biến thực phẩm.
4.
 
food labelling
Meaning: the listing of ingredients on food packets or cans 
Example: 
Food labelling
should be clear in order for consumers to make 
informed choices about the food that they buy. 


+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, 
các bạn truy cập: 
www.ngocbach.com
 
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào 
www.ngocbach.com
 mục “Liên hệ.”
108
Dịch đại ý
Food labelling: Nhãn thực phẩm
Nghĩa: danh sách các thành phần được in trên hộp hay bao bì sản phẩm
Ví dụ: Nhãn thực phẩm cần phải rõ ràng để người tiêu dùng có được thông tin 
để lựa chọn thực phẩm họ mua.

Yüklə 2,07 Mb.

Dostları ilə paylaş:
1   ...   102   103   104   105   106   107   108   109   ...   177




Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©azkurs.org 2024
rəhbərliyinə müraciət

gir | qeydiyyatdan keç
    Ana səhifə


yükləyin