9. genetically modified (GM) food Meaning: food made from plants that have been genetically changed, in order to
produce more or in order to protect them from diseases/pests
Example: There is growing public concern over the environmental consequences
of producing
genetically modified food. Dịch đại ý
Genetically modified food: thực phẩm biến đổi gen
Nghĩa: thực phẩm có nguồn gốc thực vật bị biến đổi gen để có năng suất cao
hơn hoặc khả năng chống chịu sâu bệnh tốt hơn
Ví dụ: Hiện nay dư luận ngày càng quan tâm về những hậu quả ảnh hưởng tới
môi trường từ việc sản xuất thực phẩm biến đổi gen.
10. free-range eggs/free-range meat/free-range products Meaning: related to a system in which animals are kept in natural conditions and
can move around freely
Example: Customers who buy
free-range products , such as eggs or chickens,
often do so because they oppose factory farming.
Dịch đại ý
Free-range eggs/ meat/ products: sản phẩm chăn thả tự nhiên
Nghĩa: Hệ thống chăn nuôi gia súc gia cầm trong điều kiện tự nhiên, đi lại tự do
Ví dụ: Nhưng khách hàng mua các sản phẩm chăn thả tự nhiên như trứng hay gà,
thường là do họ phản đối cách chăn nuôi công nghiệp.
11. food poisoning Meaning: a stomach illness as a result of eating food containing harmful bacteria
Example: In order to prevent cases of
food poisoning , local authorities must
regularly inspect places in which food is prepared or sold to the public.
Dịch đại ý
Food poisoning: ngộ độc thực phẩm
Nghĩa: đau bụng do ăn phải thực phẩm có chất độc gây hại
Ví dụ: Để ngăn ngừa các ca ngộ độc thực phẩm, chính quyền địa phương phải
thường xuyên kiểm tra những nơi bán thực phẩm.