: Students who work hard throughout the year will be confident when
they take exams,
secure in the knowledge that they are well-prepared.
Dịch đại ý
Secure in the knowledge: tự tin, chắc chắn
Nghĩa: không lo lắng vì bạn tin rằng sẽ không có gì xấu xảy ra
Nghĩa: Sinh viên những người chăm học suốt cả năm sẽ tự tin khi đi thi, chắc
chắn rằng họ đã chuẩn bị tốt.
21. bedtime stories Meaning: stories told to children before they sleep
Example: Parents should spend time with their children, for example by
telling them
bedtime stories every night.
Dịch đại ý
Bedtime stories: truyện kể trước khi đi ngủ
Nghĩa: truyện kể cho trẻ con trước khi đi ngủ
Ví dụ: Cha mẹ nên dành nhiều thời gian với con cái, ví dụ như kể chuyện cho
con nghe mỗi tối.
22. to be a story of Meaning: to be a history of particular events
Example: The problem of waste disposal in my country
has been a story of confusion and bad management.
Dịch đại ý
To be a story of: trở thành câu chuyện
Nghĩa: trở thành lịch sử của sự kiện nào đó
Ví dụ: Vấn đề xử lí rác thải của nước tôi là câu chuyện của quản lý yếu kém.
23. to run a story Meaning: to print an article, to show a news report
Example: The media nowadays
runs many stories on environmental
concerns.
Dịch đại ý
To run a story: viết, kể, thảo một câu chuyện
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
96
Nghĩa: in, viết một bài báo
Ví dụ: Truyền thông hiện nay đang nói lên nhiều câu chuyện xung quanh vấn
đề môi trường.