21. performance-enhancing drugs Meaning: drugs which improve the ability of a sportsperson to compete
Example: Athletes who take
performance-enhancing drugs are not only
cheating, but they also set a bad example for young people.
Dịch đại ý Performance-enhancing drugs: thuốc kích thích khả năng thi đấu
Nghĩa: Các loại thuốc dùng để nâng cao khả năng thi đấu của một vận động viên
Ví dụ: Vận động viên dùng thuốc kích thích khả năng thi đấu không chỉ gian lần,
mà còn là một tấm gương xấu cho những người trẻ tuổi.
22. to fail a drugs test Meaning: to fail an examination before or after a competition to make sure that
you have not taken illegal drugs to improve your performance
Example: Cycling is a sport which has been discredited in recent years, as so
many competitors have
failed drugs tests. Dịch đại ý To fail a drugs test: không qua bài thử chất kích thích
Nghĩa: không qua bài kiểm tra trước và sau trận thi đấu đảm bảo bạn không sử
dụng bất kỳ loại thuốc phạm pháp nào để nâng cao khả năng.
Ví dụ: Đạp xe là một môn thể thao tai tiếng trong những năm gần đây do rất
nhiều người cạnh tranh đã không qua được bài thử chất kích thích.
23. to use illegal substances Meaning: to use drugs or medicines which are not allowed under the rules of a
competition
Example: In professional sport, it has become increasingly common
to use illegal substances in order to win at all costs.
Dịch đại ý To use illegal substances: dùng các chất phạm pháp
Nghĩa: sử dụng các thuốc hoặc chất kích thích không được cho phép bởi luật thi
đấu
Ví dụ: Trong thể thao chuyên nghiệp, việc sử dụng các chất phạm pháp đã trở
nên phổ biến hơn để người chơi có thể chiến thắng bằng mọi giá
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
132