4. yellow journalism Meaning: is a type of journalism that presents little or no legitimate well-
researched news and instead uses eye-catching headlines to sell more
newspapers.
Example: Techniques used in yellow journalism may include exaggerations of
news events, scandal-mongering or sensationalism
Dịch đại ý
Yellow journalism: báo lá cải
Nghĩa: loại báo dùng tin chưa được xác thực/ nghiên cứu kỹ mà chỉ giật tít
gây chú ý để bán được nhiều báo hơn
Ví dụ: Thủ đoạn hay sử dụng trong báo lá cải thường là nói quá về các sự
kiện, scandal hay các tin giật gân.
5. to carry a story Meaning: to include an item in a news report
Example: The media nowadays
carries too many stories about celebrities and
trivia and not enough serious news.
Dịch đại ý
To carry a story: truyền tải/ chứa đựng câu chuyện nào đó
Nghĩa: chứa đựng một câu chuyện trong 1 tờ tin tức
Ví dụ: Truyền thông ngày nay thường truyền tải quá nhiều câu chuyện về
người nổi tiếng và không có đủ các tin tức quan trong khác.
6. news coverage Meaning: the reporting of news and sport in newspapers, tv, or radio.
Example: The US presidential election received global
news coverage , so that
the whole world became interested in the outcome.
Dịch đại ý
News coverage: việc đưa tin tức
Nghĩa: việc đưa tin thời sự, tin thể thao trên báo chí, tv, đài phát thanh
Ví dụ: Cuộc bầu cử tổng thống Mỹ đã được đưa tin trên toàn cầu, cả thế giới
đều mong chờ biết kết quả.
7. to make front page headlines Meaning: to be an important item of news in the newspapers, on radio or TV.
Example: It seems that every insignificant event in the lives of celebrities