+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với
IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
137
Meaning: to spend enormous amounts of money on space research
Example: Some people
argue that it is wasteful
to pour money into space
research.
Dịch đại ý
To pour money into space research: đổ tiền vào nghiên cứu vũ trụ
Nghĩa: Dành một số lượng tiền lớn vào việc nghiên cứu không gian vũ trụ
Ví dụ: Một số người cho rằng đổ tiền vào nghiên cứu vũ trụ là lãng phí.
9.
A test flight
Meaning: a flight during which a space craft or part of its equipment is tested
Example:
Test flights
add to the huge costs of space exploration.
Dịch đại ý
A test flight: chuyến bay thử nghiệm
Nghĩa: một chuyến bay thử nghiệm tàu du hành hoặc một phần thiết bị của
nó
Ví dụ: Những chuyến bay thử nghiệm gây tốn kém thêm rất nhiều trong công
cuộc khám phá vũ trụ.
10.
A space shuttle
Meaning: a spacecraft designed to be used, for example,
to travel between
the earth and
a space station
Example: The first
space shuttle
was front-page news, but now people are no
longer excited by the concept.
Dịch đại ý
A space shuttle: tàu con thoi
Nghĩa: tàu du hành vũ trụ được thiết kế để sử dụng, ví dụ như cho việc di
chuyển giữa trái đất và trạm không gian
Ví dụ: Tàu con thoi đầu tiên đã từng là tin tức nóng hổi nhất trên trang nhất
các báo, nhưng giờ mọi người không còn quan tâm vấn đề này nữa.
11.
Dostları ilə paylaş: