12. to work your way through university Meaning: to have a job when you are at college/university in order to help to
pay for your studies
Example: He had
to work his way through university because his family was
so poor that they could not afford his tuition fees.
Dịch đai ý To work your way through university: vừa làm vừa học
Nghĩa: làm việc khi đang là sinh viên để trả một phần học phí
Ví dụ: Anh ấy phải vừa làm vừa học vì gia đình anh ấy quá nghèo nên không
thể chi trả học phí của anh ấy.
13. to take a year out Meaning: It is when you have finished your school and you've got a place at
the University but you'd rather spend a year at "the school of life", either
working, doing some community work, doing something adventurous.
Example:
Taking a year out before starting your degree course can give you
a chance to further develop your skills, as well as giving you the opportunity
perhaps to travel and work in a different country.
Dịch đại ý To take a year out: nghỉ 1 năm để trải nghiệm
Nghĩa: khi đã tốt nghiệp cấp 3 và thi đỗ đại học nhưng bạn muốn dành 1 năm
để học “trường đời”, có thể là làm việc, làm từ thiện hay làm gì đó mạo hiểm.
Ví dụ: Trải nghiệm 1 năm trước khi bắt đầu học đại học cho bạn cơ hội phát
triển kĩ năng của mình và cũng là cơ hội đi du lịch và làm việc tại 1 quốc gia
khác.
14. to sift information Meaning: to remove unwanted or less useful information
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
46
Example: I had