to sift hundreds of pages of
information to discover the data
that I needed to support my theory.
Dịch đại ý To sift information: loại bỏ thông tin
Nghĩa: loại bỏ những thông tin không mong muốn/ không hữu ích
Ví dụ: Tôi phải loại bỏ hàng trăm trang thông tin để tìm được thông tin cần
thiết cho nghiên cứu của mình.
15. to work/study under supervision Meaning: work/ study under the direction of a responsible person
Example: At college, I discovered I did not have
to work under supervision all the time, and I was free to do independent research.
Dịch đại ý To work under supervision: làm việc dưới sự hướng dẫn của ai đó
Nghĩa: làm việc/ học tập và được ai đó có trách nhiệm hướng dẫn
Ví dụ: Ở trường đại học, tôi nhận ra tôi không phải làm việc dưới sự hướng
dẫn, và tôi được nghiên cứu độc lập.
16. Top-tier institutions Meaning: leading or prestigious educational institutions
Example: The government has pumped huge amounts of money into a select
group of
top-tier institutions in recent years.
Dịch đại ý Top-tier institutions: các trường danh tiếng
Nghĩa: các tổ chức giáo dục hàng đầu/ danh tiếng
Ví dụ: Chính phủ đã bơm một lượng tiền khổng lồ cho nhóm trường đại học
danh tiếng được lựa chọn trong những năm gần đây.
17. to deliver a lecture Meaning: to give a lecture
Example: It is just as easy
to deliver a lecture online as it is to give a lecture
in front of a class of students in a lecture theatre.
Dịch đại ý To deliver a lecture: giảng bài
Nghĩa: giảng bài
Ví dụ: Giảng bài trực tuyến cũng dễ dàng như giảng bài trực tiếp trước mặt cả
lớp trong một giảng đường.
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
47