+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách



Yüklə 2,07 Mb.
Pdf görüntüsü
səhifə145/177
tarix31.08.2023
ölçüsü2,07 Mb.
#141159
1   ...   141   142   143   144   145   146   147   148   ...   177
YSxPZBCeGQ

9.
 
discourage real interaction 
Meaning: to result in less face-to-face communication with other people 
Example: the availability of new communication technologies may also have 
the result of isolating people and 
discouraging real interaction. 
Dịch đại ý
Discourage real interaction: cản trở sự tương tác trực tiếp
Nghĩa: dẫn đến việc giao tiếp trực tiếp giữa người với người ngày càng ít đi
Ví dụ: Sự sẵn có của những công nghệ giao tiếp mới có thể sẽ cô lập con 
người và cản trở sự tương tác trực tiếp.
10.
 
 leading-edge technology 
Meaning: the most advanced position in technology
Example: Manufacturers of electronic devices always advertise their products 
as having the latest 
leading-edge/cutting-edge technology. 
Dịch đại ý
Leading-edge technology: công nghệ hàng đầu/ tiên tiến nhất
Nghĩa: Công nghệ tiên tiến nhất
Ví dụ: Những nhà sản xuất thiết bị điện tử luôn quảng cáo sản phẩm của họ 
sử dụng công nghệ hàng đầu, tiên tiến nhất hiện nay. 
11. to become obsolete 
Meaning: to be no longer used because something new has been invented 
Example: Technological innovation is now so rapid, that even the latest
electronic devices soon 
become obsolete. 
Dịch đại ý
To become obsolete: trở nên lỗi thời
Nghĩa: không được sử dụng nữa vì đã phát minh cái mới
Ví dụ: Đổi mới công nghệ diễn ra nhanh chóng khiến cho thiết bị điện tử mới 
nhất cũng nhanh chóng trở nên lỗi thời.
 
12. the digital revolution 
Meaning: the advancement of technology to the digital technology available 
today 
Example: 
The digital revolution
has fundamentally changed the way that 
people work, communicate, behave and even think. 
Dịch đại ý


+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, 
các bạn truy cập: 
www.ngocbach.com
 
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào 
www.ngocbach.com
 mục “Liên hệ.”
148
The digital revolution: cách mạng số
Nghĩa: sự tiến bộ trong công nghệ tới công nghệ số ngày nay
Ví dụ: Cách mạng số đã thay đổi một cách cơ bản cách con người làm vệc, 
giao tiếp, ứng xử và cả trong suy nghĩ.

Yüklə 2,07 Mb.

Dostları ilə paylaş:
1   ...   141   142   143   144   145   146   147   148   ...   177




Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©azkurs.org 2024
rəhbərliyinə müraciət

gir | qeydiyyatdan keç
    Ana səhifə


yükləyin