+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
16
Ví dụ: Các công ty quảng cáo thực hiện việc nghiên cứu thị trường rất nhiều trước
khi họ đề xuất các chiến dịch quảng bá xúc tiến.
8.
To make cutbacks
Meaning: to decrease, to reduce
Example: The company
made cutbacks
at their stores in New York and many
employees were dismissed.
Dịch đại ý
To make cutbacks: cắt giảm
Nghĩa: giảm
Ví dụ: Công ty giảm số lượng cửa hàng tại New York khiến nhiều nhân viên bị sa
thải.
9.
To manage expectations
Meaning: Seek to prevent disappointment by establishing in advance what can
realistically be achieved or delivered by a project, undertaking, course of action,
etc.
Example: the company needs to
manage the expectations
of investors by
presenting a realistic figure for next year’s estimated profits.
Dịch đại ý
To manage expectations: quản lý kỳ vọng
Nghĩa: Giảm thiểu sự thất vọng bằng cách thiết lập trước kết quả thực tế của một
dự án hay một hành động nào đó.
Ví dụ: Công ty cần quản lý kỳ vọng của những nhà đầu tư bằng cách trình bày
những số liệu về lợi nhuận đã được dự tính của năm sau.
Dostları ilə paylaş: