+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với
IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
54
Meaning: To try to prevent changes in climate patterns, such as rainfall,
temperature and winds.
Example: Unless we consume less of the Earth’s
natural resources, it will be
impossible
to fight climate change
and safeguard our future.
Dịch đại ý
To fight climate change: ngăn chặn biến đổi khí hậu
Nghĩa: cố gắng ngăn chặn những biến đổi về đặc trưng thời thiết, như lượng
mưa, nhiệt độ hay sức gió
Ví dụ: Trừ khi chúng ta tiêu thụ ít tài nguyên thiên nhiên hơn, nếu không việc
ngăn chặn biến đổi khí hậu và đảm bảo cho tương lai sẽ là bất khả thi.
Dostları ilə paylaş: