+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với
IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
58
Meaning: the process by which the Earth is getting hotter, as a result of the
greenhouse effect – in particular the increase in carbon dioxide in the air.
Example: Perhaps the major environmental challenge
which faces humanity
today is
global warming
, because it threatens our survival.
Dịch đại ý
Global warming: Trái đất nóng lên/ sự nóng lên toàn cầu
Nghĩa: Quá trình Trái đất đang trở lên dần nóng hơn, là kết quả của hiệu ứng
nhà kính – cụ thể là sự tăng lượng C02 trong không khí.
Ví dụ: Có lẽ thách thức môi trường lớn nhất hiện nay loài người phải đối mặt
là sự nóng lên toàn cầu, bởi nó đe dọa tới sự sống của chúng ta.
23.
habitat destruction
Meaning: the process that
occurs when a natural habitat,
like a forest or
wetland, is changed so dramatically by humans that plants and animals which
live there.
Example: The elephant population in the world
is declining because of
habitat destruction
caused by human exploitation of the environment.
Dịch đại ý
Habitat destruction: sự phá hủy môi trường sống
Nghĩa: xảy ra khi môi trường sống tự nhiên, ví dụ như rừng, thay đổi đáng kể
do con người tác động, gây ảnh hưởng tới động thực vật tại đó.
Ví dụ: Số lượng loài voi trên thế giới đáng giảm xuống bởi môi trường sống bị
phá hủy do con người khai thác tự nhiên quá mức.
24.
endangered species
Meaning: plants or animals that only exist
in very small numbers, so that in
future they may disappear
forever
Example: One example of an
Dostları ilə paylaş: