20. environmental impact assessment Meaning: a study into how a development, like a new road, a new dam or
other construction activity will affect the plants, animals and local
communities living in an area.
Example: The government must commission an independent
environmental impact assessment whenever a new development is proposed.
Dịch đại ý Environmental impact assessment: đánh giá sự ảnh hưởng tới môi trường
Nghĩa: nghiên cứu xem một sự phát triển, ví dụ như làm đường, đập hay các
công trình xây dựng khác sẽ ảnh hưởng thế nào tới động thực vật và cộng
đồng địa phương sống trong khu vực đó.
Ví dụ: Chính phủ phải ủy thác cho thực hiện một cách độc lập việc đánh giá
những ảnh hưởng đến môi trường mỗi khi một dự án xây dựng mới được
thông qua.
21. the greenhouse effect Meaning: the natural process by which the sun warms the surface of the Earth.
The greenhouse effect occurs when Earth's atmosphere traps solar radiation
because of the presence of certain gases, which causes short wavelength
visible sunlight shines through the glass panes and warms the air and the
plants inside.
Example: Our burning of fossil fuels is increasing
the greenhouse effect and
making the Earth hotter, endangering all life on the planet.
Dịch đại ý The greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
Nghĩa: xảy ra khi năng lượng bức xạ của tia sáng mặt trời, xuyên qua các cửa
sổ hoặc mái nhà bằng kính, được hấp thụ và phân tán trở lại thành nhiệt
lượng cho bầu không gian bên trong, dẫn đến việc sưởi ấm toàn bộ không
gian bên trong chứ không phải chỉ ở những chỗ được chiếu sáng.
Ví dụ: Việc chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch khiến hiệu ứng nhà kính tăng
lên và Trái đất nóng lên, gây nguy hiểm cho sự sống trên hành tinh này.