+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với
IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
59
Meaning: an animal or plant which has almost disappeared from the planet
Example: Before the captive breeding program in zoos, the giant panda was
on the brink of extinction.
Dịch đại ý
On the brink of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng
Nghĩa: động, thực vật gần như đã biến mất trên trái đất.
Ví dụ: Trước chương trình nuôi giống trong môi trường nuôi nhốt, loài gấu
trúc khổng lồ đã trên bờ vực tuyệt chủng.
26.
renewable energy
Meaning: energy is renewable when it source, like the sun or wind, cannot be
exhausted or can easily be replaced (like wood,
as we can plant trees for
energy)
Example: More funding is required from
government funds to help
companies to develop
renewable energy,
such as companies which produce
solar panels for buildings.
Dịch đại ý
Renewable energy: năng lượng tái tạo
Nghĩa: năng lượng tái tạo, ví dụ như mặt trời và gió, là năng lượng được coi là
vô hạn hoặc có thể thay thế (như gỗ có thể trồng cây để tái tạo)
Ví dụ: Chính phủ đang yêu cầu đầu tư nhiều hơn cho các quỹ hỗ trợ các công
ty phát triển năng lượng tái tạo, ví dụ như công ty sản xuất tấm năng lượng
mặt trời cho các công trình.
Dostları ilə paylaş: