+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách


segregate somebody (from somebody)



Yüklə 2,07 Mb.
Pdf görüntüsü
səhifə117/177
tarix31.08.2023
ölçüsü2,07 Mb.
#141159
1   ...   113   114   115   116   117   118   119   120   ...   177
YSxPZBCeGQ

8.segregate somebody (from somebody)
Meaning: to separate people of different races, religions or sexes and treat 
them in a different way 
Example: Although society no longer tolerates the policy of 
segregating 
whites from blacks
, many people of different origins live in their own 
separate communities. 
Dịch đại ý
Segregate somebody (from somebody): cô lập một ai đó 
Nghĩa: tách biệt người thuộc chủng tộc khác, có tôn giáo khác hoặc giới tính 
khác và cư xử với họ một cách khác biệt
Ví dụ: Mặc dù xã hội không còn chấp nhận các chính sách tách biệt người da 
đen với người da trắng, rất nhiều người có nguồn gốc khác sống trong cộng 
đồng riêng của họ. 
9.todiscriminate (on the grounds of something)
Meaning: to treat one person or group worse/better than another in an unfair 
way 
Example: It is illegal 
to discriminate on the grounds of
race, sex or religion. 
Dịch đại ý


+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, 
các bạn truy cập: 
www.ngocbach.com
 
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào 
www.ngocbach.com
 mục “Liên hệ.”
118
To discriminate (on the grounds of something): phân biệt (do sự khác biệt nào 
đó) 
Nghĩa: đối xử không công bằng với một người hoặc một nhóm người tồi tệ 
hơn/ tốt hơn người/nhóm người khác
Ví dụ: Phân biệt chủng tộc, giới tính, hoặc tôn giáo là phạm pháp. 
10.constitute/be a form of
racial/race discrimination
Meaning

to be considered to be treating others in a different way because 
they are not of the same colour or race. 
Example: Actions which 
constitute a form of race/racial discrimination 
are 
now outlawed in most countries of the world. 
Dịch đại ý
Constitute/be a form of racial/race discrimination: có tính phân biệt chủng tộc 
Nghĩa: được coi là đối xử người khác một cách khác biệt bởi vì họ không có 
cùng màu da hoặc chủng tộc.
Ví dụ: Các hành động có tính phân biệt chủng tộc hiện nay đã bị cấm ở hầu 
hết các quốc gia trên thế giới 

Yüklə 2,07 Mb.

Dostları ilə paylaş:
1   ...   113   114   115   116   117   118   119   120   ...   177




Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©azkurs.org 2024
rəhbərliyinə müraciət

gir | qeydiyyatdan keç
    Ana səhifə


yükləyin