+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với
IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
119
Nghĩa: một người bị buộc rời khỏi đất nước của mình bởi vì họ đang bị đe
dọa và đến một nước khác để xin tị nạn ở đó
Ví dụ: Hiện nay, các nhà nghỉ dành cho người xin tị nạn xuất hiện ở rất nhiều
quốc gia Châu Âu
13. to grant refugee status
Meaning: to be recognised by a government as a person who has been forced
to leave their country because of war, political or
religious reasons
Example: As well as helping those in need overseas, governments must also
help those who
have been granted refugee status
and now live in the host
country.
Dịch đại ý
To grant refugee status: được trao quyền tị nạn
Nghĩa: được chính phủ ghi nhận là người bị buộc phải rời khỏi đất nước của
mình với lý do chiến tranh, chính trị, hoặc tôn giáo
Ví dụ: Ngoài việc giúp đỡ những người cần trợ giúp ở nước ngoài, các chính
phủ phải giúp đỡ những công dân được trao quyền tị nạn hiện đang sống ở
các nước chủ.
Dostları ilə paylaş: