+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
120
To be prejudiced (against/in favour of somebody/something): có định kiến
(chống lại/ ủng hộ một người/một việc nào đó)
Nghĩa: có một sự không thích hoặc ưu tiên vô lý cho một người/một việc nào
đó, đặc biệt là dựa trên chủng tộc, tôn giáo, giới tính, tuổi tác, …
Ví dụ: Một vài công ty có định kiến với những ứng viên cao tuổi trong quá
trình phỏng vấn
16
.
to integrate into society
Meaning: to become accepted
as a member of a social group, especially when
a person comes from a different culture
Example: Children from minority groups often find it easy
to integrate into
society
because they attend schools which are multicultural.
Dịch đại ý
To integrate into society: hòa nhập vào xã hội
Nghĩa: được chấp nhận là một thành viên của một nhóm xã hội, đặc biệt là
khi người đó đến từ một nền văn hóa khác
Ví dụ: Trẻ em thuộc các dân tộc thiểu số thường xuyên thấy dễ hòa nhập với
xã hội bởi chúng học tại các trường đa văn hóa.
Dostları ilə paylaş: